CHI TIẾT PHIÊN BẢN CẬP NHẬT 12.15 CỦA LOL

\

Cách đây 2 năm trước


Trong phiên bản này, các vị tướng sử dụng Nội năng như Akali, Kennen, Zed và các tướng support thiên hướng tấn công là Leona và Thresh đều được buff. Trong khi đó, Búa Rìu Sát Thần và ngọc First Strike bị nerf để làm giảm tầm ảnh hưởng của mình tại Summoner Rift. Sau đây là chi tiết phiên bản cập nhật.

Akali


W – Twilight Shroud

Nội năng hồi phục: 80 > 100

Nội năng tối đa 80 > 100

 

Gwen


Q – Snip Snip!

Phần trăm sát thương chuẩn ở trung tâm: 75% > 50%

 

Kalista


Sát thương cơ bản: 69 > 66

Kennen

W – Electrical Surge

Thời gian hồi chiêu: 14/12/10/8/6 > 13/11,25/9,5/7,75/6

R – Slicing Maelstrom

Sát thương phép: 40/75/110 (+20% sức mạnh phép thuật) > 40/75/110 (+22.5% sức mạnh phép thuật)

 

Lee Sin


Q – Sonic Wave/Resonating Strike

Nội năng tiêu hao của Resonating Strike: 30 > 25

W – Safeguard/Iron Will

Nội năng tiêu hao của Iron Will: 30 > 25

E – Tempest/Cripple

Nội năng tiêu hao của Cripple: 30 > 25

 

Leona


Q – Shield of Daybreak

Năng lượng tiêu hao: 45/50/55/60/65 > 35/40/45/50/55

R – Solar Flare

Thời gian chậm và choáng: 1.5 > 1.75 giây

 

Lillia

Lillia - Tướng - Vũ trụ Liên Minh Huyền Thoại


Nội tại

Sát thương tối đa lên quái rừng: 40 đến 100 > 50 đến 150

 

Master Yi


E – Wuju Style

Thời gian hồi chiêu: 18/17/16/15/14 > 18 giây ở mọi cấp

 

Qiyana


Nội tại

Sát thương: 15 đến 83(+45% sát thương vật lý)(+30% sức mạnh phép thuật) > 15 đến 83(+30% sát thương vật lý)(+30% sức mạnh phép thuật)

Chỉnh sửa lỗi Qiyana có thể sử dụng nội tại 2 lần với ngọc First Strike

 

Rammus


R – Soaring Slam

Hồi chiêu: 110/95/80 > 90 ở mọi cấp

Tầm sử dụng kỹ năng: 600 > 800

Gia tăng khoảng cách lướt: 1.3 > 1.5

Tốc độ lướt tối thiểu: 700 > 900

Tốc độ lướt tối đa: 1800 > 2000

 

Shen


E – Shadow Dash

Lượng nội năng hồi phục khi gây sát thương với nội tại hoặc E: 30/35/40 > 30/40/50

 

Singed


Nội tại

Tốc độ di chuyển cộng thêm: 20% > 25%

Thời gian hồi với mỗi mục tiêu: 10 giây > 8 giây

R – Insanity Potion

Chỉ số cộng thêm: 20/60/100 > 30/65/100

 

Sivir


E – Spell Shield

Thời gian hồi chiêu: 2/20/18/16/14 > 24/22.5/21/19.5/18

R – On the Hunt

Thời gian hồi chiêu: 100/85/70 > 120/100/80

 

Taliyah


E – Unraveled Earth

Thời gian hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây > 18/17/16/15/14 giây

R – Weaver’s Wall

Thời gian tồn tại của tường: 5 giây > 4 giây

 

Thresh


Q – Death Sentence

Thời gian hồi chiêu: 20/18/16/14/12 > 19/17/15/13/11

Sát thương phép: 80/120/160/200/240 > 100/140/180/220/260

 

Zed


W – Living Shadow

Khoảng cách để bóng có thể sử dụng kỹ năng: 2000 > Không giới hạn 

Nội năng tiêu thụ: 50 > 40

 

Búa Rìu Diệt Thân

Khả năng hồi phục từ Spellblade: 65 > 55% sát thương (+4,8% đối với tương đánh gần, 2,4% với tướng đánh xa lượng máu tối đa của mục tiêu) (+100% sát thương vật lý cơ bản)

 

Đao thủy ngân

Kháng phép: 30 > 40

Thời gian hiệu ứng Quicksilver: 1 giây > 1,5 giây

 

Chùy Bạch Ngân

Kháng phép: 35 > 40

Chỉ số tăng thêm từ hiệu ứng Quicksilver: 40% kháng khống chế và 40% kháng làm chậm > 50% kháng khống chế và 50% kháng làm chậm

 

First strike

Sát thương chuẩn cộng thêm: 10% > 9%

 

 

 

 

 

 

Top